THÔNG BÁO
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện giao dịch trực tuyến mức độ 3, mức độ 4; qua dịch vụ bưu chính công ích; trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
Thực hiện theo Công văn số 1524/UBND-HCC ngày 01/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương về việc thực hiện thủ tục hành chính công tỉnh trong đợt cao điểm phòng, chống dịch bệnh Covid-19.
Thực hiện theo Công văn số 37/HCC-NV ngày 01/4/2020 của Trung tâm Hành chính công về việc hướng dẫn thực hiện Công văn số 1527/UBND-HCC ngày 01/4/2020 của UBND tỉnh Bình Dương.
Để đảm bảo các thủ tục hành chính (TTHC) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng được thực hiện liên tục, thông suốt. Đồng thời để tổ chức, cá nhân thuận tiện trong việc cập nhật hình thức thực hiện giao dịch đối với các TTHC. Sở Xây dựng thông báo đến các tổ chức, cá nhân có yêu cầu giải quyết hồ sơ TTHC về danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện giao dịch trực tuyến, qua dịch vụ bưu chính công ích và trực tiếp tại Trung tâm hành chính công tỉnh như sau:
1. Đối với TTHC thực hiện trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4: thực hiện theo Thông báo số 1184/TB-SXD ngày 03/4/2020 của Sở Xây dựng (có phụ lục danh mục kèm theo thông báo)
2. Đối với TTHC thực hiện giao dịch qua dịch vụ bưu chính công ích: có phụ lục danh mục kèm theo thông báo.
3. Đối với TTHC thực hiện giao dịch trực tiếp tại Trung tâm Hành chính công: có phụ lục danh mục kèm theo thông báo.
Trên là Thông báo về thực hiện TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bình Dương tại Trung tâm Hành chính công tỉnh Bình Dương đến các tổ chức, cá nhân để biết và thực hiện./.
PHỤ LỤC KÈM THEO:
Phụ lục 1:
danh mục thủ tục hành chính thực hiện trực tuyến mức độ 3 và mức độ 4.
(kèm theo Thông báo số 1363/TB-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2020).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mức độ dịch vụ |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I.
Lĩnh vực nhà ở | | | |
1 | Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | 4 | |
II. Lĩnh vực kinh doanh bất động sản | | | |
2 | Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | 3 | |
3 | Cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản (do bị mất, bị rách, bị hủy do thiên tai hoặc trường hợp bất khả kháng) | 3 | |
III. Lĩnh vực hoạt động xây dựng | | | |
4 | Cấp lại giấy phép xây dựng | 3 | |
5 | Gia hạn giấy phép xây dựng | 3 | |
IV. Lĩnh vực chứng chỉ năng lực | | | |
6 | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 | |
7 | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 | |
8 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | 3 | |
9 | Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III của cá nhân nước ngoài | 3 | |
10 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | 3 | |
11 | Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, hạng III | 3 | |
12 | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng cá nhân hạng II, hạng III | 3 | |
13 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d, khoản 2, điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | 3 | |
14 | Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ bị mất, hư hỏng, hết hạn) | 3 | |
15 | Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp | 3 | |
V. Lĩnh vực vật liệu xây dựng | | | |
16 | Tiếp nhận hồ sơ công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng | 4 | |
Phụ lục 2:
danh mục thủ tục hành chính thực hiện giao dịch qua dịch vụ bưu chính công ích
(kèm theo Thông báo số 1363/TB-SXD ngày 16 tháng 4 năm 2020).
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
|
I. Lĩnh vực nhà ở | | |
1 | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b Khoản2, Điểm b Khoản 3, Khoản 4, Điểm b Khoản5 Điều 10 Nghị định59/2015/NĐ-CP) | |
2 | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều10, Điều 13 Nghị định59/2015/NĐ-CP; Điều11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | |
3 | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh
(quy địnhtại điểm b Khoản 1Điều 24, điểm b Khoản 1 Điều 25, điểm b Khoản 1 Điều26 Nghị định số59/2015/NĐ-CP) | |
II.
Lĩnh vực hoạt động xây dựng | | |
4 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình không theo tuyến; công trình tín ngưỡng; công trình tôn giáo; Công trình của các cơ quan ngoại giao và tổ chức quốc tế | |
5 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình theo tuyến trong đô thị | |
6 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng | |
7 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình quảng cáo | |
8 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ | |
9 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa | |
10 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến | |
11 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị | |
12 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp cấp cho dự án | |
13 | Cấp giấy phép xây dựng đối với trường hợp di dời công trình | |
14 | Điều chỉnh giấy phép xây dựng | |
15 | Cấp giấy phép xây dựng đối với công trình xây dựng có thời hạn | |
16 | Lấy ý kiến của sở Xây dựng đối với các dự án bảo tồn tôn tạo các công trình di tích cấp tỉnh | |
17 | Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | |
18 | Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | |
19 | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | |
Phụ lục 3:
danh mục thủ tục hành chính thực hiện giao dịch trực tiếp tại trung tâm Hành chính công tỉnh
(kèm theo Thông báo số
/TB-SXD ngày
tháng 4 năm 2020).
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
Ghi chú |
(1) |
(2) |
|
I. Lĩnh vực Quy hoạch – Kiến trúc
| | |
1 | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
2 | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh | |
II. Lĩnh vực Phát triển đô thị | | |
3 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh | |
4 | Điều chỉnh đối với các dự án đầu tư xây dựng khu đô thị mới; dự án tái thiết khu đô thị; dự án bảo tồn, tôn tạo khu đô thị; dự án cải tạo chỉnh trang khu đô thị; dự án đầu tư xây dựng khu đô thị hỗn hợp thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh | |
5 | Chấp thuận đầu tư đối với các dự án đầu tư xây dựng công trình trong khu vực hạn chế phát triển hoặc nội đô lịch sử của đô thị đặc biệt | |
III. Lĩnh vực nhà ở | | |
6 | Thủ tục gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ chức nước ngoài |
Hiện tại thủ tục này STNMT tham mưu UBND tỉnh |
7 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |
8 | Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc thẩm quyền UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |
9 | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | |
10 | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
Hiện tại thủ tục này STC tham mưu UBND tỉnh |
11 | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp tỉnh | |
12 | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | |
13 | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | |
14 | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |
15 | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | |
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |
16 | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện quyết định việc đầu tư. | |
V |
Lĩnh vực về Giám định tư pháp xây dựng | |
17 | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | |
18 | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động | |
19 | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin | |
Văn bản: Tải về 1363-TB-SXD.signed.pdf